ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CÔNG BỐ TỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 (Dự kiến)
A. NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN
- MÃ TRƯỜNG: DTD
STT |
Mã Xét Tuyển |
Tên Mã Xét Tuyển |
Tổ Hợp Môn Tuyển Sinh |
---|---|---|---|
1 |
7720201 |
Dược học |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07) Ngữ Văn - Toán - Hóa học (C02) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08) Toán - Vật lí - Sinh học (A02) |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
Toán - Vật lí - Sinh học (A02) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08) Toán - Sinh học - Ngữ văn (B03) Toán - Vật lí - Hóa học (A00) |
3 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08) |
4 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Toán - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D84) Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D66) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Toán- Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25) Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78) |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) |
6 |
7340301 |
Kế toán |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) |
7 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
9 |
7340115 |
Marketing |
|
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
11 |
7310630 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07) Toán - Lịch sử - Địa lí (A07) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X21) Toán - Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01) Toán - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25) |
12 |
7810101 |
Du lịch |
|
13 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
14 |
7229030 |
Việt Nam học |
Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Lịch sử - Địa lí (A07) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78) Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X74) Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X70) |
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D66) Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78) |
16 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Hóa học - Tin học (X10) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
17 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Hóa học - Tin học (X10) |
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Sinh học (A02) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
19 |
7640101 |
Thú y |
Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Hóa học - Địa lí (A06) Toán - Sinh học - Địa lí (B02) Ngữ văn - Toán - Hóa học (C02) Toán - Hóa học - Tin học (X10) Toán - Sinh học - Tin học (X14) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
20 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Sinh học (A02) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
21 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Sinh học (A02) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07) Toán - Tin học - Công nghệ công nghiệp (X56) Toán - Hóa học - Tin học (X10) Toán - Sinh học - Tin học (X14) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) |
24 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Toán - Địa lí - Tiếng Anh (D10) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07) |
25 |
7229030 |
Văn học |
Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
B. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ XÉT HỌC BỔNG
I. XÉT HỌC BỔNG DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
1. Cách thức xét học bổng: có 03 cách
- Cách 01: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12
- Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và cả năm lớp 12
- Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12
2. Điều kiện xét học bổng:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
3. Thời gian đăng kí nhận học bổng đợt 1:
Thời gian nhận đăng kí xét học bổng đợt 1: Đến hết ngày 31/05/2025.
4. Cách thức đăng kí nhận học bổng online
Thí sinh có thể đăng ký xét học bổng trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: http://ts.tdu.edu.vn
II. XÉT HỌC BỔNG DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
C. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
1. Học bổng theo điểm:
+ Học bổng 1.300.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ 18 đến dưới 22 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 18 điểm đến 20 điểm.
+ Học bổng 1.700.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ 22 đến 26 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 20 điểm đến 24 điểm.
+ Học bổng 2.500.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển trên 26 điểm đến 28 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 24 điểm đến 27 điểm.
+ Học bổng 5.000.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển trên 28 điểm đến 29.5 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 27 điểm đến 28.5 điểm.
+ Học bổng 10.000.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ trên 29.5 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 29.5 điểm.
Nếu thí sinh đạt nhiều mức học bổng theo điểm chỉ tính mức học bổng cao nhất.
2. Chính sách học bổng theo hộ khẩu và trường THPT kết nghĩa:
+ Học bổng 1.000.000 đồng cho thí sinh hộ khẩu tại Quận Cái Răng hoặc thí sinh học lớp 12 tại các trường thuộc Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ.
+ Học bổng 1.000.000 đồng cho học sinh học lớp 12 tại các trường THPT kết nghĩa.
3. Các chính sách học bổng khác:
+ Giảm 20% học phí học kỳ 1 cho tân sinh viên là con của người dân tộc ít người.+ Giảm 15% học phí học kỳ 1 cho thí sinh chọn các ngành Dinh dưỡng, Kinh doanh quốc tế và Việt Nam học.
+ Miễn phí 100 chổ ở ký túc xá 01 năm đầu tiên cho tân sinh viên đăng ký ở và đóng học phí sớm nhất.