TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

Hotline tuyển sinh 0939.028.579

ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CÔNG BỐ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 (Dự kiến)

ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CÔNG BỐ TỔ HỢP MÔN

XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 (Dự kiến)

A. NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN

- MÃ TRƯỜNG: DTD

STT

Mã Xét Tuyển

Tên Mã Xét Tuyển

Tổ Hợp Môn Tuyển Sinh

          1        

7720201

Dược học

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07)

Ngữ Văn - Toán - Hóa học (C02)

Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08)

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

          2        

7720301

Điều dưỡng

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08)

Toán - Sinh học - Ngữ văn (B03)

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

           3        

7720401

Dinh dưỡng

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07)

Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08)

          4        

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Toán - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D84)

Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D66)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Toán- Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25)

Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78)

           5        

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

          6        

7340301

Kế toán

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

          7        

7340201

Tài chính ngân hàng

          8        

7340101

Quản trị kinh doanh

          9        

7340115

Marketing

        10       

7340120

Kinh doanh quốc tế

        11       

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)

Toán - Lịch sử - Địa lí (A07)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X21)

Toán - Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01)

Toán - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25)

        12       

7810101

Du lịch

        13       

7810201

Quản trị khách sạn

        14       

7229030

Việt Nam học

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Lịch sử - Địa lí (A07)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78)

Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X74)

Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X70)

        15       

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D66)

Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78)

        16       

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Hóa học - Tin học (X10)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

        17       

7850103

Quản lý đất đai

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Hóa học - Tin học (X10)

        18       

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

        19       

7640101

Thú y

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Hóa học - Địa lí (A06)

Toán - Sinh học - Địa lí (B02)

Ngữ văn - Toán - Hóa học (C02)

Toán - Hóa học - Tin học (X10)

Toán - Sinh học - Tin học (X14)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

        20       

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

        21       

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

        22       

7480201

Công nghệ thông tin

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07)

Toán - Tin học - Công nghệ công nghiệp (X56)

Toán - Hóa học - Tin học (X10)

Toán - Sinh học - Tin học (X14)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

        23       

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

         24       

7210403

Thiết kế đồ họa

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Toán - Địa lí - Tiếng Anh (D10)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07)

         25       

7229030

Văn học

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

 

 

 

B. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ XÉT HỌC BỔNG

I. ĐIỀU KIỆN NHẬN HỌC BỔNG

1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

+ Ngành Dược học và ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 03 môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng phải đạt từ mức ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Ngành Luật kinh tế: Tổng điểm 03 môn của tổ môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng phải đạt điểm tối thiểu từ 18 điểm trở lên.

+ Các ngành còn lại: Tổng điểm 03 môn của tổ môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng phải đạt điểm tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) Áp dụng cho 3 hình thức xét tuyển:

Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12, cụ thể như sau:

+ Đối với ngành Dược học: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên;

+ Đối với ngành Điều dưỡng: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên;

+ Đối với ngành Luật kinh tế: tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Tùy thuộc tổ hợp, điểm Toán hoặc Ngữ Văn trung bình cả năm lớp 12 phải đạt từ 6.0 trở lên.

+ Các ngành còn lại: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

3. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực trong năm tuyển sinh của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển:

Điểm xét tuyển bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4. Sử dụng kết quả Kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển:

Tổng điểm 03 môn của tổ môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng phải đạt điểm tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

II. THỜI GIAN VÀ CÁCH THỨC NHẬN HỌC BỔNG

1. Thời gian đăng kí nhận học bổng đợt 2:

Thời gian nhận đăng kí xét học bổng đợt 2: Đến hết ngày 30/06/2025.

2. Cách thức đăng kí nhận học bổng online:

Thí sinh có thể đăng ký xét học bổng trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: https://ts.tdu.edu.vn/xet-tuyen

C. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG

  1. Học bổng theo điểm:

+ Học bổng 1.300.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ 18 đến dưới 22 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 18 điểm đến 20 điểm.

+ Học bổng 1.700.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ 22 đến 26 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 20 điểm đến 24 điểm.

+ Học bổng 2.500.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển trên 26 điểm đến 28 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 24 điểm đến 27 điểm.

+ Học bổng 5.000.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển trên 28 điểm đến 29.5 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 27 điểm đến 28.5 điểm.

+ Học bổng 10.000.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ trên 29.5 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 28.5 điểm.

Nếu thí sinh đạt nhiều mức học bổng theo điểm chỉ tính mức học bổng cao nhất.

  2. Chính sách học bổng theo hộ khẩu và trường THPT kết nghĩa:

+ Học bổng 1.000.000 đồng cho thí sinh hộ khẩu tại Quận Cái Răng hoặc thí sinh học lớp 12 tại các trường thuộc Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ.

+ Học bổng 1.000.000 đồng cho học sinh học lớp 12 tại các trường THPT kết nghĩa.

   3. Các chính sách học bổng khác:

+ Giảm 20% học phí học kỳ 1 cho tân sinh viên là con của người dân tộc ít người.+ Giảm 15% học phí học kỳ 1 cho thí sinh chọn các ngành Dinh dưỡng, Kinh doanh quốc tế và Việt Nam học.

+ Miễn phí 100 chổ ở ký túc xá 01 năm đầu tiên cho tân sinh viên đăng ký ở và đóng học phí sớm nhất.