ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ XÉT TUYỂN BỔ SUNG 2024
A. NGÀNH TUYỂN, TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN
- MÃ TRƯỜNG: DTD
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7720201 |
Dược học |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
3 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
4 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
5 |
7340301 |
Kế toán |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
6 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
9 |
7340115 |
Marketing |
|
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
11 |
7810101 |
Du lịch |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
12 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
13 |
7229030 |
Văn học |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
15 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
16 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
18 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng |
|
19 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
21 |
7640101 |
Thú y |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
22 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
23 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
B. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
I. XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
1. Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ
– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12
– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12
– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12
2. Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
3. Hồ sơ xét tuyển:
+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải mẫu cách 01, mẫu cách 02, mẫu cách 03)
+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.
5. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển Online:
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: http://ts.tdu.edu.vn
+ Thí sinh scan (chụp) hồ sơ xét tuyển gồm: học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác (nếu có) và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh: Email, Facebook Messenger, Zalo (Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng).
- Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.
II. XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
IV. HỌC BỔNG TÂN SINH VIÊN: Chương trình áp dụng cho 500 thí sinh đóng học phí sớm nhất
1. Học bổng theo điểm:
+ Học bổng 1.000.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ 18 đến dưới 22 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 18 điểm đến 20 điểm.
+ Học bổng 1.500.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ 22 đến 26 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 20 điểm đến 24 điểm.
+ Học bổng 2.500.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển trên 26 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 24 điểm.
+ Học bổng 6.000.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển trên 28 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 27 điểm.
Nếu thí sinh đạt nhiều mức học bổng theo điểm chỉ tính mức học bổng cao nhất.
2. Học bổng theo ngành:
Ngoài học bổng theo điểm Trường giảm thêm 15% học phí học kì đầu tiên áp dụng cho các ngành: Dược học, Du lịch, Kinh doanh quốc tế.
3. Học bổng theo hộ khẩu, học sinh trường THPT kết nghĩa, theo thời gian nộp:
+ Học bổng 800.000 đồng cho thí sinh hộ khẩu tại Quận Cái Răng hoặc thí sinh học lớp 12 tại các trường thuộc Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ.
+ Học bổng 800.000 đồng cho học sinh học lớp 12 tại các trường THPT kết nghĩa…
Nếu thí sinh đạt nhiều mức học bổng theo hộ khẩu, trường kết nghĩa, theo thời gian nộp chỉ tính mức học bổng cao nhất.
**Trường miễn phí ký túc xá năm đầu tiên cho sinh viên hoàn thành học phí sớm nhất. Khi phụ huynh và học sinh đóng học phí nhập học sẽ được tư vấn đăng ký và đưa đến tận nơi để nhận phòng.